Bảng Giá Vé Máy Bay Vietnam Airlines
1. Bảng giá vé máy bay nội địa Vietnam Airlines
1.1 Vì sao nên chọn vé máy bay Vietnam Airlines
- Đánh giá chất lượng tổng quan: Vietnam Airlines là hãng hàng không quốc gia đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế 4 sao. Hiện nay, Vietnam Airlines là hãng bay nội địa ở nước ta được đánh giá hàng đầu.
- Đội bay: Hiện hãng hàng không Vietnam Airlines đang sở hữu một đội bay với những chủng loại máy bay tân tiến nhất trong các hãng hàng không dân dụng như: Airbus, Boeing,...
- Nhân viên hàng không: Đội ngũ nhân viên luôn chuyên nghiệp, thái độ phục vụ nhiệt tình, cách ứng xử, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc cho hành khách.
- Quy định thời gian: Hãng hàng không Vietnam Airlines luôn thực hiện đúng giờ dự kiến khởi hành, rất ít khi xảy ra tình trạng chậm trễ chuyến bay hay hủy chuyến.
- Hành lý: Khi mua vé máy bay Vietnam Airlines là một tiện lợi. Vì bên cạnh 7kg hành lý xách tay thì du khách sẽ được gửi miễn phí 20kg hành lý ký gửi.
- Dịch vụ: Hiện nay có rất nhiều cách để đặt vé, việc đặt vé cũng trở nên rất nhanh và thuận tiện, du khách có thể đặt online qua các đại lý máy bay ủy quyền với giá tốt nhất, phù hợp với bạn.
- Dịch vụ mặt đất: Du khách có thể mua vé trực tiếp tại sân bay, dịch vụ ký gửi hành lý thực hiện rất nghiệm ngặt nên hành khách có thể hoàn toàn yên tâm.
- Dịch vụ trên không: Bay cùng Vietnam Airlines khách hàng có thể cảm thấy hài lòng và an tâm nhất, với chất lượng dịch vụ chuẩn quốc tế 4 sao. Hạng thương gia Vietnam Airlines luôn đứng đầu vị trí cao nhất trong việc phục vụ khách hàng.
- An toàn khi bay: Để đảm bao an toàn cho mỗi chuyến bay, các phi công, nhân viên bảo dưỡng và kĩ thuật của hãng Vietnam Airlines đều được đào tạo về nghiệp vụ bay và thực hiện bài bản, chuyên nghiệp nhất.
1.2 Các chương trình khuyến mãi của Vietnam Airlines
Khuyến mãi “Mùa thu vàng”
- Giá vé khuyến mãi: chỉ từ 299.000 VNĐ, 399.000 VNĐ (chưa bao gồm thuế phí)
- Thời gian áp dụng: vào dịp tháng 8 hàng năm
- Phạm vi áp dụng: rất nhiều chặng bay nội địa
Khuyến mãi “Chào hè”
- Giá vé máy bay khuyến mãi: chỉ từ 299.000 VNĐ (chưa bao gồm thuế phí)
- Thời gian áp dụng: thường được áp dụng bắt đầu từ tháng 3 hàng năm dành cho những du khách có nhu cầu di chuyển.
- Phạm vi áp dụng: tất cả các chặng bay nội địa của Vietnam Airlines
“Bay đẳng cấp, giá cực thấp”
- Giá vé khuyến mãi: chỉ từ 299.000 VNĐ (chưa bao gồm thuế phí)
- Thời gian áp dụng: vào thứ 3 hàng tuần
- Phạm vi áp dụng: các chặng bay nội địa như: Đà Nẵng, Đà Lạt, Hà Nội
“Khoảnh khắc vàng”
- Giá vé khuyến mãi: chỉ từ 190.000 VNĐ (chưa bao gồm thuế phí)
- Thời gian áp dụng: thường trong vòng 1 tháng
- Phạm vi áp dụng: các chặng bay như Sài Gòn – Nha Trang/ Quy Nhơn, Sài Gòn – Đà Lạt/Buôn Mê Thuột.
“Bay cùng hoa sen”
- Giá vé khuyến mãi: (được xác định theo từng thời điểm)
- Thời gian áp dụng: (đang cập nhật)
- Phạm vi áp dụng: dành cho các chuyến bay quốc tế đến các nơi Đông Nam Á hay cả châu Á
Ngoài ra, còn nhiều chương trình khuyến mãi khác, khách hàng có thể cập nhật thường xuyên trên trang Website của hãng.
1.3 Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines các chặng từ Hà Nội
Trong tất cả các hãng hàng không nội địa Việt Nam thì hãng hàng không Vietnam Airlines đang ở mức giá vé máy bay cao nhất. Tuy nhiên, khách hàng cũng sẽ hưởng những chính sách và dịch vụ khác biệt mà hãng hàng không này mang lại tương xứng với giá tiền.
Chặng bay |
Gía vé rẻ nhất (VNĐ) |
|
Một chiều |
Khứ hồi |
|
Hà Nội – Nha Trang |
239.000 |
395.000 |
Hà Nội – TP.HCM |
377.000 |
561.000 |
Hà Nội – Đà Lạt |
156.000 |
255.000 |
Hà Nội – Đà Nẵng |
220.000 |
440.000 |
Hà Nội – Huế |
92.000 |
184.000 |
Hà Nội – Phú Quốc |
248.000 |
735.000 |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột |
230.000 |
460.000 |
Hà Nội – Pleiku |
257.000 |
395.000 |
Hà Nội – Quy Nhơn |
138.000 |
331.000 |
Lưu ý:
- Giá vé máy bay có thể thay đổi linh hoạt theo từng thời điểm
- Giá vé trên đây chưa bao gồm thuế phí
1.4 Bảng giá vé máy bay các chặng từ Thành Phố Hồ Chí Minh
Điểm khởi hành là Thành phố Hồ Chí Minh, du khách có thể tham khảo bảng vé máy bay Vietnam Airlines giá rẻ.
Chặng bay |
Gía vé rẻ nhất (VNĐ) |
|
Một chiều |
Khứ hồi |
|
TP Hồ Chí Minh – Hà Nội |
377.000 |
754.000 |
TP HCM – Đà Lạt |
92.000 |
230.000 |
TP HCM – Đà Nẵng |
147.000 |
294.000 |
TP HCM – Phú Quốc |
138.000 |
276.000 |
TP HCM – Nha Trang |
92.000 |
184.000 |
TP HCM – Vinh |
230.000 |
460.000 |
TP HCM – Hải Phòng |
230.000 |
460.000 |
TP HCM – Buôn Ma Thuột |
138.000 |
276.000 |
TP HCM - Pleiku |
184.000 |
368.000 |
Lưu ý:
- Giá vé máy bay có thể thay đổi linh hoạt theo từng thời điểm
- Giá vé trên đây chưa bao gồm thuế phí
2. Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines quốc tế
2.1 Giá vé máy bay Vietnam Airlines quốc tế bay từ Hà Nội
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé |
Hà Nội (HAN) |
Amsterdam (AMS) |
Từ 17,837,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Sydney (SYD) |
Từ 15,182,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Melbourme (MEL) |
Từ 14,997,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Moscow (DME) |
Từ 12,672,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
London (LHR) |
Từ 24,682,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Rome (ROM) |
Từ 18,171,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Seoul (ICN) |
Từ 7,140,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Tokyo (NRT) |
Từ 12,96,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Bắc Kinh (PEK) |
Từ 7,481,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Bangkok (BKK) |
Từ 2,168,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
Từ 2,473,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Singapore (SIN) |
Từ 3,953,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Phnom Penh (PNH) |
Từ 4,261,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Vietnam (VTE) |
Từ 3,384,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
Los Angeles (LAX) |
Từ 13,277,000 VNĐ |
Hà Nội (HAN) |
San Francisco (SFO) |
Từ 13,277,000 VNĐ |
2.2 Giá vé máy bay Vietnam Airlines quốc tế bay từ TP Hồ Chí Minh
Điểm đi |
Điểm đến |
Giá vé |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Melbourme (MEL) |
Từ 12,168,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Sydney (SYD) |
Từ 10,549,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Amsterdam (AMS) |
Từ 16,047,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Seoul (ICN) |
Từ 6,798,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Tokyo (NRT) |
Từ 12,821,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Bangkok (BKK) |
Từ 2,965,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Kuala Lumpur (KUL) |
Từ 1,904,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Singapore (SIN) |
Từ 3,157,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Los Angeles (LAX) |
Từ 13,167,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
San Francisco (SFO) |
Từ 13,163,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Phnom Penh (PNH) |
Từ 2,587,000 VNĐ |
Hồ Chí Minh (SGN) |
Vietnam (VTE) |
Từ 4,181,000 VNĐ |
Hotline: 028 62 544 888, Zalo: 0984 988 115
Bạn có thể tham khảo vé máy bay qua Website: https://nucuoitravel.com/ve-may-bay